Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại một số chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng tháng 11 năm 2023
Hình ảnh: Chợ Thị trấn An Lão
GIÁ GẠO:
Giá gạo tại một số chợ trong tháng 11 dao động đáng kể, gạo BC có giá từ 18.000 đồng đến 20.000 đồng/kg; Bắc thơm từ 17.000 đồng đến 20.000 đồng/kg; Gạo Thái từ 19.000 đồng đến 21.000 đồng/kg. Giá gạo giữa các chợ cũng có sự chênh lệch khác nhau.
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng |
Chợ Bến Phà |
Chợ tổng hợp |
Chợ An Lão |
Chợ Cầu Vồng |
Gạo BC |
19 |
19 |
18 |
19 |
Gạo Bắc thơm |
19 |
20 |
19 |
20 |
Gạo Thái |
20 |
21 |
20 |
21 |
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê
(tuần 4 tháng 11 năm 2023)
GIÁ THỦY SẢN
Giá thủy sản nước ngọt, mặn, lợ trong tháng 11 biến động nhẹ. Giá các loại sản phẩm cao hay thấp phụ thuộc vào kích cỡ thương phẩm của từng loài, phụ thuộc vào độ khan hiếm tại mỗi chợ. Cụ thể giá các mặt hàng trong tháng 11:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng |
Chợ Bến Phà |
Chợ tổng hợp |
Chợ An Lão |
Chợ Cầu Vồng |
Thủy sản nước ngọt |
||||
Cá trắm đen |
90 |
90 |
100 |
100 |
Cá trắm trắng |
65 |
60 |
60 |
80 |
Cá chép |
55 |
55 |
60 |
60 |
Cá rô phi |
50 |
50 |
45 |
50 |
Cá mè |
23 |
20 |
20 |
30 |
Cá trôi |
35 |
35-40 |
35 |
40 |
Cá rô đồng |
45 |
80 |
150 |
80 |
Cá chim trắng |
55 |
30 |
35 |
45 |
Lươn |
230 |
200 |
250 |
120 |
Ếch |
80 |
80 |
85 |
70 |
Cá quả (chuối) |
110 |
130 |
120 |
110 |
Cá chạch |
100 |
150 |
120 |
145 |
Cua đồng |
150 |
130 |
120 |
170 |
Thủy sản nước mặn, lợ |
||||
Cá nục |
55 |
80 |
60 |
80 |
Cá bống đục |
180 |
160 |
180 |
120 |
Cá bạc má |
60 |
80 |
|
85 |
Cá thu phấn |
130 |
150 |
100 |
150 |
Cá thu nục |
|
50 |
70 |
120 |
Cá song |
200 |
270 |
|
310 |
Tôm lớt (tôm chân trắng) |
220 |
270 |
220 |
200 |
Tôm sú (loại 15-20 con/kg) |
550 |
450-500 |
700 |
450 |
Tôm rảo |
300 |
200-250 |
220 |
220 |
Mực ống (loại 5-7 con/kg) |
270 |
250 |
230 |
250 |
Mực nang |
250 |
150-170 |
170 |
260 |
Ngao trắng |
20 |
25 |
20 |
25 |
Hầu |
35 |
30 |
230 |
35 |
Ghẹ |
250 |
300 |
350 |
300 |
Cua biển thịt |
400 |
450 |
400 |
450 |
Cua biển ngạch |
640 |
450-500 |
600 |
670 |
Cáy |
100 |
90 |
100 |
100 |
Sản phẩm thủy sản chế biến |
|
|||
Cá thu một nắng |
280 |
190 |
270 |
290 |
Chả mực loại 1 |
450 |
400 |
450 |
500 |
Chả mực loại thường |
370 |
360 |
350 |
350 |
Chả cá thu |
250 |
220 |
|
250 |
Chả cá chày |
|
|
|
250 |
Chả cá thường |
150 |
170 |
170 |
200 |
Mực khô loại 1 (6-12 con/kg) |
1500 |
1300 |
1350 |
1600 |
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê
(tuần 4 tháng 11 năm 2023)
Hình ảnh: Cá Lanh
GIÁ THỊT LỢN, BÒ, TRÂU, BÊ, NGHÉ, THỰC PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT
Giá các loại thịt lợn và sản phẩm chế biến từ thịt lợn vào cuối tháng 10 đầu tháng 11 tương đối ổn định; . Giá các loại thịt (trâu, bò, bê, nghé) vẫn bình ổn. Cụ thể giá các mặt hàng thịt lợn, trâu, bò, bê, nghé và các sản phẩm từ thịt trong tháng 11:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng |
Chợ Bến Phà |
Chợ tổng hợp |
Chợ An Lão |
Chợ Cầu vồng |
Thịt Lợn |
||||
Mông sấn |
110 |
110 |
100 |
120 |
Vai sấn |
110 |
110 |
120 |
120 |
Nạc thăn |
140 |
130 |
125 |
130 |
Nạc vai |
130 |
130 |
120 |
120 |
Nạc mông |
120 |
130 |
110 |
120 |
Ba chỉ |
140 |
140 |
130 |
140 |
Thịt chân giò rút xương |
130 |
120 |
120 |
130 |
Sườn lụa |
140 |
130 |
120 |
140 |
Móng giò |
75 |
80 |
80 |
90 |
Xương ống |
40 |
30-40 |
50 |
50 |
Thịt bò, trâu, bê, nghé |
||||
Bắp bò |
300 |
270 |
240 |
300 |
Thăn bò |
270 |
270 |
240 |
280 |
Nạm bò |
230 |
200 |
230 |
250 |
Mông bò |
270 |
270 |
240 |
250 |
Vai bò |
250 |
270 |
240 |
250 |
Thịt trâu |
270 |
270 |
250 |
260 |
Thịt bê |
250 |
270 |
210 |
250 |
Thịt nghé |
250 |
270 |
200 |
250 |
Sản phẩm chế biến từ thịt |
||||
Giò lụa thịt lợn |
160 |
150 |
140 |
150 |
Chả lụa thịt lợn |
160 |
150 |
140 |
150 |
Giò lụa thịt bò |
320 |
280 |
290 |
320 |
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê
(tuần 4 tháng 11 năm 2023)
Hình ảnh : Thịt lợn
GIÁ THỊT GIA CẦM, GIÁ TRỨNG
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg (nguyên con làm sạch); 1.000 VNĐ/quả
Mặt hàng |
Chợ Bến Phà |
Chợ tổng hợp |
Chợ An Lão |
Chợ Cầu Vồng |
Thịt gà ta (gà ri) |
150 |
100 |
100 |
140 |
Thịt gà công nghiệp (gà trắng) |
85 |
80 |
75 |
90 |
Thịt ngan |
120 |
100 |
100 |
100 |
Thịt vịt |
90 |
80 |
85 |
100 |
Trứng gà ta |
4,5 |
4 |
3,5 |
5 |
Trứng gà công nghiệp |
3 |
3 |
3 |
3,2 |
Trứng vịt |
3.5 |
3 |
3,5 |
4 |
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê
(tuần 4 tháng 11 năm 2023)
Nhìn chung giá gia cầm, giá trứng trong tháng 11 vẫn ổn định và giao động giữa các chợ không nhiều. Giá trứng tại thời điểm cuối tháng 10, đầu tháng 11 giảm nhẹ khoảng 200 đồng đến 400 đồng/quả, từ cuối tháng 11 đến nay ổn định.
GIÁ TRÁI CÂY
Giá trái cây trong tháng 11 tương đối ổn định, chênh lệch giá giữa các chợ chủ yếu phụ thuộc vào kích cỡ, độ tươi mới và loại sản phẩm. cụ thể giá trong tháng 11:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng |
Chợ Bến Phà |
Chợ Tổng hợp |
Chợ An Lão |
Chợ Cầu vồng |
Cam sành |
30 |
25 |
20 |
40 |
Ổi |
20 |
15 |
10 |
25 |
Dứa |
15 |
10 |
15 |
20 |
Dưa hấu |
15 |
12 |
15 |
20 |
Dưa vàng |
40 |
35 |
35 |
45 |
Thanh long trắng |
20 |
15 |
16 |
25 |
Thanh long ruột đỏ |
45 |
30 |
35 |
35 |
Bưởi da xanh |
55 |
45 |
50 |
60 |
Bưởi Năm doi |
45 |
30 |
30 |
30 |
Nhãn |
20 |
15 |
12 |
20 |
Mận |
25 |
20 |
27 |
30 |
Lê |
45 |
40 |
25 |
40 |
Táo |
60 |
50 |
50 |
40 |
Nho |
110 |
80 |
100 |
120 |
Sầu riêng |
110 |
100 |
100 |
110 |
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thống kê
(tuần 4 tháng 11 năm 2023)
GIÁ RAU, CỦ, QUẢ
Giá các loại rau, củ, quả trong tháng 11 tương đối ổn định. Chênh lệch giá giữa các chợ trên địa bàn các quận, huyện có sự khác biệt ở một số loại rau, củ, quả. cụ thể giá tháng 11:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng |
Chợ Bến Phà |
Chợ Tổng hợp |
Chợ An Lão |
Chợ Hải Thành |
Bí xanh |
15 |
12 |
15 |
17 |
Bí đỏ |
15 |
15 |
15 |
18 |
Mướp |
15 |
13 |
15 |
15 |
Khoai tây |
13 |
18 |
18 |
18 |
Củ hành tây |
16 |
18 |
15 |
20 |
Củ Su hào |
20 |
17 |
18 |
25 |
Cà rốt |
15 |
15 |
13 |
17 |
Củ cải trắng |
16 |
13 |
15 |
25 |
Rau muống |
10 |
15 |
15 |
22 |
Rau ngót |
20 |
25 |
25 |
25 |
Rau mùng tơi |
10 |
15 |
15 |
17 |
Rau đay |
15 |
20 |
15 |
22 |
Rau dền |
16 |
20 |
20 |
25 |
Rau cải ngọt |
28 |
20 |
20 |
30 |
Rau cải ngồng |
20 |
20 |
20 |
30 |
Cải xanh |
15 |
20 |
20 |
25 |
Bắp cải trắng |
15 |
10 |
13 |
15 |
Bắp cải tím |
20 |
|
|
25 |
Cải thảo |
20 |
15 |
18 |
25 |
Hoa lơ xanh |
60 |
|
|
65 |
Quả Su su |
20 |
15 |
15 |
25 |
Dưa chuột |
20 |
20 |
17 |
25 |
Cà chua |
25 |
25 |
25 |
30 |
Hành ta |
60 |
55 |
55 |
50 |
Giá đỗ |
15 |
17 |
13 |
20 |
Tỏi |
60 |
50 |
60 |
60 |
Quả đậu đũa |
20 |
20-30 |
|
25 |
Ớt cay |
50 |
45 |
40 |
55 |
Hành hoa |
45 |
50 |
50 |
65 |
Gừng |
40 |
35 |
35 |
40 |
Riềng |
22 |
20 |
15 |
30 |
Sả |
13 |
13 |
10 |
35 |
Rau mùi ta |
50 |
70 |
70 |
100 |
Rau mùi tàu (rau răng cưa) |
20 |
30 |
25 |
60 |
Rau húng quế |
15 |
30 |
20 |
40 |
Rau tía tô |
20 |
14 |
27 |
30 |
Rau kinh giới |
15 |
10 |
16 |
30 |
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê
(tuần 4 tháng 11 năm 2023)
Tin, bài: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản